• APEC
  • Why APEC?
  • CONTACTS

Đồng hồ cấp B - Kiểu đa tia

Picture
TK-17 (DN15mm)
- Nguyên lý đa tia đảm bảo tuổi thọ cao.
- Lưu lượng danh định Qn   : 1,5 (m3/h)
- Lưu lượng lớn nhất Qmax  : 3,0 (m3/h)
- Lưu lượng chuyển tiếp Qt  : 0,12 (m3/h)
- Lưu lượng nhỏ nhất Qmin  : 0,03 (m3/h)
- Áp lực làm việc lớn nhất     : 16 bar 
- Nhiệt độ nước lớn nhất       : 50 độ C
- Tổn thất áp lực                   : 0,6 bar
Picture
TK3 (DN 25mm)
- Nguyên lý đa tia đảm bảo tuổi thọ cao.
- Lưu lượng danh định Qn   : 3,5 (m3/h)
- Lưu lượng lớn nhất Qmax  : 7,0 (m3/h)
- Lưu lượng chuyển tiếp Qt  : 0,28 (m3/h)
- Lưu lượng nhỏ nhất Qmin  : 0,07 (m3/h)
- Áp lực làm việc lớn nhất     : 16 bar 
- Nhiệt độ nước lớn nhất       : 50 độ C
- Tổn thất áp lực                   : 0,6 bar
Picture
TK5 (DN40mm)
- Nguyên lý đa tia đảm bảo tuổi thọ cao.
- Lưu lượng danh định Qn   : 10 (m3/h)
- Lưu lượng lớn nhất Qmax  : 20 (m3/h)
- Lưu lượng chuyển tiếp Qt  : 0,8 (m3/h)
- Lưu lượng nhỏ nhất Qmin  : 0,2 (m3/h)
- Áp lực làm việc lớn nhất     : 16 bar
- Nhiệt độ nước lớn nhất       : 50 độ C
- Tổn thất áp lực                   : 0,6 bar
Picture
TK-2 (DN20mm)
- Nguyên lý đa tia đảm bảo tuổi thọ cao.
- Lưu lượng danh định Qn   : 2,5 (m3/h)
- Lưu lượng lớn nhất Qmax  : 5 (m3/h)
- Lưu lượng chuyển tiếp Qt  : 0,2 (m3/h)
- Lưu lượng nhỏ nhất Qmin  : 0,05 (m3/h)
- Áp lực làm việc lớn nhất     : 16 bar
- Nhiệt độ nước lớn nhất       : 50 độ C
- Tổn thất áp lực                   : 0,6 bar
Picture
TK-7 (DN50mm)
- Nguyên lý đa tia đảm bảo tuổi thọ cao.
- Lưu lượng danh định Qn   : 15 (m3/h)
- Lưu lượng lớn nhất Qmax  : 30 (m3/h)
- Lưu lượng chuyển tiếp Qt  : 3 (m3/h)
- Lưu lượng nhỏ nhất Qmin  : 0,45 (m3/h)
- Áp lực làm việc lớn nhất     : 16 bar
- Nhiệt độ nước lớn nhất       : 50 độ C
- Tổn thất áp lực                   : 0,6 bar

Đồng hồ cấp C - kiểu đa tia

Picture
TK-21 (DN15mm)
- Nguyên lý đa tia đảm bảo tuổi thọ cao.
- Lưu lượng danh định Qn   : 1,5 (m3/h)
- Lưu lượng lớn nhất Qmax  : 3,0 (m3/h)
- Lưu lượng chuyển tiếp Qt  : 0,0225 (m3/h)
- Lưu lượng nhỏ nhất Qmin  : 0,015 (m3/h)
- Áp lực làm việc lớn nhất     : 16 bar
- Nhiệt độ nước lớn nhất       : 50 độ C
- Tổn thất áp lực                   : 0,6 bar
Picture
TK-2 (DN20mm)
- Nguyên lý đa tia đảm bảo tuổi thọ cao.
- Lưu lượng danh định Qn   : 2,5 (m3/h)
- Lưu lượng lớn nhất Qmax  : 5,0 (m3/h)
- Lưu lượng chuyển tiếp Qt  : 0,0375 (m3/h)
- Lưu lượng nhỏ nhất Qmin  : 0,025 (m3/h)
- Áp lực làm việc lớn nhất     : 16 bar
- Nhiệt độ nước lớn nhất       : 50 độ C
- Tổn thất áp lực                   : 0,6 bar
Powered by Create your own unique website with customizable templates.
  • APEC
  • Why APEC?
  • CONTACTS